Từ điển Thiều Chửu
距 - cự
① Cựa gà. ||② Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn 相距三寸 chỗ cùng cách nhau ba tấc. ||③ Chống cự, cùng nghĩa với chữ 拒. ||④ Lớn. ||⑤ Đến.

Từ điển Trần Văn Chánh
距 - cự
① Cách: 相距不遠 Cách nhau không xa; 距今數日 Cách đây ít ngày; ② Khoảng cách: 等距 Khoảng cách đều nhau; 株距 Khoảng cách giữa hai cây (khóm) lúa hoặc ngô v.v. ③ (động) Cựa gà; ④ (văn) Chống cự (dùng như 拒, bộ 扌); ⑤ (văn) Lớn; ⑥ (văn) Đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
距 - cự
Cái cựa gà — Cách xa.


拔距 - bạt cự || 鉤距 - câu cự || 距角 - cự giác || 距離 - cự li || 遠距 - viễn cự ||